Tóm Tắt Bài Viết
Biến tần altivar 71 – ATV 71 – Đa Năng – Dãy Công Suất lớn
Biến tần Schneider Altivar 71 gọi tắt là ATV71 được chế tạo với dải công suất rộng từ 0.37 đến 630KW tần số ngõ ra từ 0.1 đến 1000Hz có trên 150 chức năng, thiết kế theo tiêu chuẩn IEC/EN 61800-5-1, IEC/EN 61800-3.
1. Thông số kỹ thuật cơ bản của họ biến tần ATV 71:
– Dòng IP20 UL Type 1 nguồn cung cấp 3 pha 200 – 240V có công suất từ 0.73 – 75KW
– Dòng IP20 UL Type 1 nguồn cung cấp 3 pha 380 – 480V có công suất từ 0.75 – 500KW
– Dòng IP20 UL Type 12 nguồn cung cấp 3 pha 380 – 480V có công suất từ 0.75 – 75KW
– Có bộ lọc nhiễu điện từ lớp A hoặc B
– Điều khiển dựa trên vector từ thông
– Có chế độ dò tự động auto tuning
– Kết nối được với các loại card mở rộng:
+ Card mở rộng ngõ vào ra input/output
+ Card nhận truyền dữ liệu
+ Card giao tiếp với encoder
+ Card kết nối điều khiển chương trình bên trong
+ Card cho phép kết nối điều khiển nhiều động cơ
– Tiết kiệm năng lượng
Chế độ cài đặt mặc định biến tần Schneider (Techmecanique) atv71 của nhà sản xuất:
– Trạng thái hoạt động stat/stop
– Ứng dụng constant torque với phương pháp điều khiển vector từ thông sensorless (Ctt=UUC)
– Chế độ dừng theo đường đặc tuyến (Stt=RMP)
– Chế độ dừng khi có lỗi free wheel – Đặc tuyến tăng giảm tốc độ tuyến tính (ACC/DEC) 3s
– Tốc độ thấp (LSP): 0Hz
– Tốc độ cao (HSP): 50Hz
– Dòng hãm (SdC1)=0.7xdòng định mức của biến tần cho 5s
– Không tự động khởi động lại khi có lỗi
– Tần số đóng ngắt 4KHz cho cấp công suất đến 18Kw, 2.5Kw cho các cấp công suất cao hơn
– Các ngõ logic:
+ LI1 LI2 (vận hành 2 chiều): điều khiển 2 dây, LI1 =chiều thuận, LI2=chiều nghịch
+ LI1…LI6 không kích hoạt
– Cấc ngõ vào analog:
+ AL1: Tham chiếu tốc độ: 0-10V
+ AL2: 4-20mA không kích hoạt
– Relay R1: công tắc mở khi có sự cố lỗi
– Relay R2: không kích hoạt
– Ngõ ra analog Ao1: 0-10V không kích hoạt
2. Ứng dụng biến tần atv 71:
Họ biến tần Schneider (Techmecanique) ATV71 được thiết kế với dải tần và dải công suất rộng nên được ứng dụng rất linh hoạt trong nhiều lĩnh vực đặc biệt là ngành công nghiệp nặng:
+ Cầu trục: hệ thống cần cẩu, nâng hạ, di chuyển, xoắn, thang máy với tốc độ lên đến 1.2m/s
+ Vận chuyển: hệ thống băng tuyền, vận tải trong ngành hầm mỏ
+ Các máy dùng trong ngành công nghiệp khai thác, hóa dầu
+ Máy dệt: khung dệt, cuốn và xả cuốn, máy giặt công nghiệp, máy kéo khung
+ Hệ thống máy quán tính lớn: các bơm ly tâm, máy nghiền, máy xay, các máy điều khiển quá trình…
Đặc điểm chung
– Biến tần Schneider ATV71 seriescó công nghệ điều khiển hiện đại.
– Độ chính xác về tốc độ và mô-men xoắn ở tốc độ rất thấp, tác động cao với điều khiển Flux Vector có hoặc không có cảm biến.
– Dải tần số mở rộng cho động cơ tốc độ cao
– Kết nối song song của động cơ và ổ đĩa đặc biệt sử dụng tỷ số điện áp / tần số.
– Độ chính xác tốc độ tĩnh và tiết kiệm năng lượng cho động cơ đồng bộ mở vòng.
– Tính linh hoạt mượt cho các máy không cân bằng với hệ thống ENA (ENergy Adaptation)
– Biến tần Schneider ATV71 seriestiết kiệm năng lượng, thân thiện môi trường và an toàn.
Thông số kỹ thuật
Ứng dụng | Tải thường: Quạt, bơm, máy móc đơn giản Tải nặng: cầu trục, thang máy, vận chuyển, đóng gói, máy dệt, chế biến gỗ, hệ thống máy quán tính lớn, các máy điều khiển quá trình. |
Nguồn cấp | 1 pha, 3 pha 200 – 240V
3 pha 380 – 480V, 500 – 600V, 500 – 690V 50/60 Hz |
Công suất | 0.37 (0.5 HP)…45 kW (60 HP)/200 – 240V 0.75 (1 HP)…500 kW (700 HP)/380 – 480V 1.5 (2 HP)…7.5 kW (10 HP)/500 – 600V 1.5 (2 HP)…90 kW (100 HP)/500 – 690V |
Dòng điện | 3.5, 6.1, 6.9, 11.3, 12, 15, 18.2, 19.3, 25.8,25.9, 34.9, 35, 45, 47.3, 53.3, 71.7, 77, 88, 124, 141, 167A (200V)
3.1, 5.3, 5.8, 9.6, 9.9, 12.8, 15.7, 16.4, 22.1, 22, 22.9, 29.9, 30.8, 39.4 40.1, 45.8, 61.6, 69,80,110,127, 147A (240V) 3.7, 5.8, 8.2, 10.7, 14.1, 20.3, 36.6, 48, 45.5, 50, 66, 84, 104, 120, 167…, 876A (380V) 3, 5.3, 7.1, 9, 11.5, 17, 22.2, 30, 39, 37.5,42, 56, 69, 85, 101, 137…, 699A (480V) 3.8, 5.2, 5.6, 6.8, 7.6, 8.6,9.9, 11.2, 12.5, 14.6, 16.4, 19.8, 21.4, 24, 29, 33, 48, 62, 68, 84, 109A (500V) 3.2, 4.4, 4.9, 6.7, 7.2, 9.5, 10, 10.9, 12.3, 14.2, 16.7, 18.4, 21, 24, 28, 41, 51, 57, 57, 70.5, 92A (600V) 4, 5.2, 6.6, 8.6, 11.2, 15.5, 20.2, 24, 27, 34, 47, 55, 63, 88, 101A (690V)
|
Dải tần số | 0.1…599 Hz |
Mô men khởi động | – |
Khả năng quá tải | 150-170%
170-200% 220% trong 2s, 170% trong 60s |
Phương pháp điều khiển | Vector từ thông sensorless |
Phanh hãm | Biến tần 200kW trở lên tích hợp mạch điều khiển hãm động năng giúp dừng nhanh khi kết hợp với điện trở hãm |
Ngõ vào | Các ngõ vào logic
Các ngõ vào analog |
Ngõ ra | Ngõ ra analog |
Chức năng chính | Điều khiển mô tơ, tham chiếu tốc độ, ứng dụng chuyên biệt, an toàn và quản lý lỗi, truyền thông, |
Truyền thông | Modbus, CANopen, Communication scanner |
Cấp bảo vệ | IP20, IP21 |
Công ty cổ phần kỹ thuật VAC chuyên cung cấp các dịch vụ thiết kế tủ điện, sửa chữa biến tần – UPS, bảo trì hệ thống và phân phối các sản phẩm Biến tần, UPS, Acquy,.. Mọi thắc mắc xin liên hệ qua số Hotline: 0931 793 593