UPS DELTA SP310 10000VA
UPS DELTA SP310 10000VA với linh kiện cao cấp bộ lưu điện UPS Delta có bộ bền rất cao, độ ổn định tốt, Dòng UPS Delta đã tạo nên Thương hiệu cho riêng mình.
Delta cung cấp dãi sản phẩm rộng cho thiết bị lưu điện (UPS), mang đến nguồn điện tối ưu, bảo vệ các ứng dụng quan trọng cấp thiết của khách hàng. Thiết bị lưu điện (UPS) đóng vai trò cung cấp nguồn khẩn cấp cho Trung tâm dữ liệu khi nguồn điện chính bị mất.
Đặc trưng của hệ thống UPS Delta
- Dẫn đầu về hiệu suất AC-AC
- Thiết kế dự phòng và cấu hình đầy đủ
- Hệ số công suất đầu vào và đầu ra cao
- iTHD thấp
- Dễ dàng mở rộng mà không cần thêm phụ kiện
Thông số kỹ thuật
MODEL | SP310 |
Công suất (kVA) | 10 |
NGÕ VÀO | |
Điện áp danh định | 380/400/415V (Ph-Ph) 3Ph-N |
Ngưỡng điện áp ngõ vào (VAC) (tại 50% tải) | Tối thiểu -35% / Tối đa +25% |
Ngưỡng điện áp ngõ vào (VAC) (khi đầy tải và ắc quy đang sạc) | Tối thiểu -18% / Tối đa +18% |
Tần số | 50/60 Hz +/- 5% |
Độ méo hài dòng ngõ vào | < 5% |
Hệ số công suất | > 0.99 |
BYPASS | |
Điện áp danh định | 380/400/415V (Ph-Ph) 3Ph-N |
Độ biến thiên điện áp | ± 10% |
Độ biến thiên tần số (Hz) | ± 10% |
Thời gian chuyển mạch (ms) | < 0.01 |
NGÕ RA | |
Điện áp danh định (VAC) (Ph-Ph) | 380/400/415V (Ph-Ph – Có thể canh chỉnh được) |
Hệ số công suất | 1 |
Biến thiên điện áp (Static) | ± 1% |
Sự thay đổi điện áp ngõ ra khi tải không cần bằng | < 0.5% |
Tần số | 50 / 60Hz có thể tùy chỉnh |
Biến thiên tần số (Chế độ ắc quy) | 0.01% |
Dạng sóng | sin chuẩn |
Hiệu suất | Lên đến 96% |
Hệ số đỉnh | 3:1 |
Bảo vệ quá tải | 100% – 125% tải : 60 giây, 126 – 150% tải : 10 giây |
Độ biến thiên góc pha cực đại | < 0.1o |
THD | < 3% (với tải tuyến tính), < 5% (với tải phi tuyến) |
THÔNG SỐ ẮC QUY | |
Loại ắc quy | Axit chì, kín khí, không cần bảo dưỡng |
Số lượng ắc quy | 20-30 |
Các cơ chế bảo vệ | Bảo vệ quá tải, Nhiệt độ cao, Quá áp ngõ vào, Quá dòng ngõ vào & Ngõ ra, Bảo vệ hồi tiếp, Nguyên lý sạc thông minh – Bảo vệ xả sâu – Kiểm thử ắc quy (Tự động/Thủ công), Bảo vệ ngắn mạch. |
GIAO TIẾP | |
Giao diện chuẩn | RS232 – EPO – External cabinet temperature |
Các tùy chọn | Modbus – 4 Programmable Relay-Contacts – SNMP |
MÔI TRƯỜNG | |
Dãi nhiệt độ vận hành (°C) | 0 – 40 °C |
Dãi nhiệt độ ắc quy | 20 C – 25 °C (Recommended For Longer Battery Life) |
Độ ẩm | % 20-95 (Non-Condensing) |
Độ ồn | < 55 (at 1m) |
THÔNG SỐ VẬT LÝ | |
Kích thước (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 855 x 300 x 715 |
Khối lượng (kg) | 53 Kg Pallet / 44 Kg net |
TIÊU CHUẨN | |
Safety | IEC/EN 62040-1 |
EMC | IEC/EN 62040-2 |
Performance | IEC/EN 62040-3 |
Design | ISO 9001:2008 – ISO 14001:2004 |
Protection Class | IP 20 (other IP as option) |
Ứng dụng
- Công nghệ thông tin: gồm các thiết bị như máy tính, server, data center…
- Ngành an ninh: sử dụng trong hệ thống báo cháy, báo trộm, camera quan sát, đèn giao thông…
- Trong ngành y tế: các máy siêu âm, máy xét nghiệm, máy chụp X quang, máy cộng hưởng từ, máy sinh hóa, hệ thống phòng mổ…
- Trong ngành công nghiệp: thiết bị, dây truyền sản xuất tại các nhà máy, xưởng, xí nghiệp, tự động hóa, điều khiển PLC
- Ngành xây dựng: cửa cuốn, cửa cuốn tự động, thang máy, cửa từ…
- Ngành viễn thông: thiết bị mạng, IT.
- Giải trí và truyền thông: truyền hình, các trang thông tin điện tử, báo, đài
- Ứng dụng trong ngành in ấn.
- Ứng dụng trong ngành hàng không, vũ trụ.
- Và nhiều ứng dụng quan trọng khác: ATM, trạm thu phí, máy tính tiền…
Thông tin liên hệ
Công ty cổ phần kỹ thuật VAC chuyên:
- Cung cấpBiến tần: Fuji, Hitachi, Panasonic, Danfoss, Delta, Mitsubishi, INVT, LS, Schneider, Siemens, Yaskawa, ABB, các thương hiệu khác,..
- Bộ lưu điện UPS: Santak, APC, Ares, Eaton, Emerson Vertiv, các thương hiệu khác,…
- Acquy khô: Panasonic, GS, Csb, Phoenix, Long, Vision, Globe, Rocket,…
- Các thiết bị điện công nghiệp khác như PLC, Servo, Điện trở,…
- Cung cấp dịch vụ sửa chữa – bảo trì: Biến tần, PLC, bộ lưu điện UPS, Servo, PLC,…
Mọi thắc mắc xin liên hệ: 0937344059
Địa chỉ: 1070 Đại lộ Bình Dương, Thới hòa, Bến cát, Bình Dương
Website sản phẩm: vactechnology.vn