Biến tần INVT GD35 có dòng khiểu khiển biến tần vòng kín cao cấp thuộc hãng INVT nổi tiếng, cung cấp nhiều chế độ điều khiển: tốc độ, vị trí, Torque với độ chính xác cao đáp ứng những yêu cầu khắt khe về sai số, moment, vị trí.. có tính năng điều khiển tốc độ động cơ không đồng bộ, động cơ spindle, động cơ servo với độ ổn định cao, ứng dụng rộng rãi, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Điện áp vào:
● AC 3 Pha 380V(-15%) ~ 440V(+10%) (1.5~500KW)
● AC 3 Pha 520V(-15%) ~ 690V(+10%) (22~630KW)
Tần số ngỏ vào: 47 ~ 63 Hz.
Điện áp ngõ ra: 0 ~ Điện áp vào.
Tần số ngõ ra: 0 ~ 400 Hz.
Đặc tính kỹ thuật chính:
- GD35 dùng cho mọi loại động cơ: động cơ không đồng bộ phổ biến, động cơ tốc độ cao, động cơ đồng bộ PM, AC Servo.
- Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector) và điều khiển torque (lực căng).
- Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%.
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
- Truyền thông: Modbus, Profibus DP, Ethernet.
- Keypad có thể lưu trữ, cài đặt và cho phép lấy rời để giám sát thông số từ xa với khoảng cách tối đa lên đến 150m.
- Chức năng ứng dụng đặc biệt: Chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
- Tích hợp sẵn bộ điều khiển thắng động năng (DBU) cho biến tần từ 30kW trở xuống.
- Bộ lọc C2 và C3 theo tiêu chuẩn IEC 61800-3.
- 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ.
- Khả năng quá tải: 60s với 150% dòng định mức, 10s với 180% dòng định mức, 1s với 200% dòng định mức.
- Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm.
- CE hợp chuẩn thị trường châu Âu.
- Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC.
- An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC.
Thông số kỹ thuật
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 1.5~630KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 220V(-15%) ~ 240V(+10%) (1.5~55KW) + AC 3Pha 380V(-15%) ~ 440V(+10%).(1.5~500KW) + AC 3Pha 520V(-15%) ~ 690V (+10%).(22~630KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Động cơ | Hầu hết các loại motor đồng bộ và không đồng bộ, motor spindle, motor servo… | |
Đặc tính điều khiển | Tần số khởi động/ moment khởi động | 0Hz/200% |
Chế độ điều khiển | Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), vector control (VC). | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:1000 | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức. |
|
Chức năng điều khiển | Chức năng điều khiển PID, chức năng đa cấp tốc độ: có 16 cấp tốc độ đặt trước, chạy vị trí, chạy đồng bộ, điều khiển lực căng… | |
Độ chính xác tốc độ | ± 0.02%, điều khiển torque chính xác 5%. | |
Nguồn đặt tần số | Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông modbus, truyền thông profibus, đa cấp tốc độ, simple PLC và PID. Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Tần số sóng mang | 2~15KHz | |
Thời gian đáp ứng | <10ms. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp bộ lọc C2, C3 | |
Thắng động năng | Tích hợp bộ thắng với điện áp 380V (≤30KW). | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus,Canbus, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 08 ngõ vào số nhận giá trị ON – OFF, có thể đảo trạng thái NO hay NC. |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, có hỗ trở cả PNP và NPN. Ngõ vào nhận xung ở chế độ chạy vị trí và ngõ ra xung encoder chỉ có dòng H1. | |
Ngõ vào Analog | Cung cấp 03 ngõ vào: + Ngõ AI1, AI2 có thể nhận tín hiệu vào từ 0 ~10V/ 0~20mA. + Ngõ AI3 có thể nhận tín hiệu vào từ -10~10V. |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 2 ngõ ra: AO1, AO2 có tín hiệu từ 0/4~20 mA hoặc 0~10V, tùy chọn. |
|
Ngõ ra Relay | 2 ngõ ra relay: + RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C-Common. + RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C-Common. |
|
Ngõ ra collector hở | Ngõ HDO (ngõ ra ON – OFF hoặc ngõ ra xung tần số cao) và ngõ Y. | |
Tích hợp hồi tiếp xung encoder | + A1: Encoder 5V, đọc được xung 200kHz. + B1: Encoder 12V, đọc được xung 100kHz. + C1: Encoder 24V, đọc được xung 100kHz. + D1: Encoder 5~12V, đọc được xung 500kHz. + H1: Rotary transformer encoder, đọc được xung 300kHz. |
|
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng tiết kiệm điện | – Chức năng tự động tiết kiệm điện khi động cơ dư tải – Nâng cao hệ số công suất của động cơ. |
|
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng kích từ, thắng DC | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục | Tự động reset lỗi theo số lần và thời gian đặt trước. Duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua và dải điện áp hoạt động rộng phù hợp với những nơi điện chập chờn. |
|
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT Studio, HCM. |