

| Hiển thị | Tên lỗi | Nguyên nhân | Giải pháp |
| ERR02 | Quá dòng trong khi chạy | Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch | Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor or contactor |
| Thời gian tăng tốc quá ngắn | Tăng thời gian tăng tốc | ||
| Tùy chỉnh moment tăng hoặc V/F không phù hợp | Điều chỉnh tăng moment tùy chỉnh or đặc tuyến V/F | ||
| Điện áp quá thấp | Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường | ||
| Tốc độ qua motor khi khởi động | Kích hoạt tính năng bám theo tốc độ quay của động cơ or khởi động động cơ sau khi nó dừng lại | ||
| Tải đột ngột tăng trong khi tăng tốc | Loại bỏ tải đột ngột gia tăng | ||
| Công suất AC Drive nhỏ | Thay thế 1 Drive có công suất lớn hơn | ||
| Bộ kháng điện trở xả nhỏBộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch | Thay thế bằng 1 điện trở xả mới | ||
| ERR03 | Quá dòng trong khi giảm tốc | Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch | Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor or contactor |
| Thời gian tăng tốc quá ngắn | Tăng thời gian tăng tốc | ||
| Điện áp quá thấp | Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường | ||
| Tải đột ngột gia tăng trong khi giảm tốc | Loại bỏ tải đột ngột gia tăng | ||
| Bộ thắng, điện trở xả không được cài đặt | Cài đặt bộ thắng và điện trở xả | ||
| Bộ kháng điện trở xả nhỏBộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch | Thay thế bằng 1 điện trở xả mới | ||
| ERR04 | Quá dòng khi tốc độ không đổi | Chạm đất hoặc ngắn mạch ở ngõ ra mạch | Kiểm tra xem ngắn mạch xảy ra vào động cơ, cáp motor or contactor |
| Điện áp quá thấp | Điều chỉnh điện áp | ||
| Tải đột ngột gia tăng trong khi chạy | Loại bỏ tải đột ngột gia tăng | ||
| Công suất AC Drive nhỏ | Thay thế 1 AC Drive có công suất lớn hơn | ||
| Bộ kháng điện trở xả nhỏBộ kháng điện trở xả bị ngắn mạch | Thay thế bằng 1 điện trở xả mới | ||
| ERR05 | Quá áp trong khi tăng tốc | Điện áp ngõ vào quá cao | Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường |
| Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc | Loại bỏ lực tác động bên ngoài | ||
| Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt | Cài bộ thắng và điện trở xả | ||
| Thời gian tăng tốc quá ngắn | Tăng thời gian tăng tốc | ||
| ERR06 | Quá áp trong khi giảm tốc | Điện áp ngõ vào quá cao | Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường |
| Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái động cơ trong khi tăng tốc | Loại bỏ lực tác động bên ngoài | ||
| Thời gian giảm tốc quá ngắn | Tăng thời gian giảm tốc | ||
| Bộ thắng và điện trở xả không được cài đặt | Cài bộ thắng và điện trở xả | ||
| ERR07 | Quá áp khi tốc độ không đổi | Điện áp ngõ vào quá cao | Điều chỉnh điện áp đến dài làm việc bình thường |
| Có 1 lực tác động bên ngoài bộ lái đông cơ trong khi chạy | Loại bỏ ngoại lực or lắp 1 điện trở xả | ||
| ERR08 | Lỗi công suất điều khiển | Điện áp ngõ vào không nằm trong dải cho phép | Điều chỉnh điện áp ngõ vào trong dải cho phép |
| ERR09 | Sụt áp | Xảy ra khi mất điện tức thời | Reset lỗi |
| Điện áp ngõ vào của AC Drive không nằm trong dải cho phép | Điều chỉnh áp trong dải làm việc bình thường | ||
| Điện áp bus bất thường | Thay thế AC Drive | ||
| Cầu chỉnh lưu, Pre-charge điện trở, bo Drive or bo điều khiển có hiện tượng bất thường | Thay thế AC Drive | ||
| ERR10 | Quá tải Drive | Tải quá nặng or rotor bị kẹt trong motor | Giảm tải or kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí |
| Công suất AC Drive nhỏ | Thay thế 1 AC Drive có công suất lớn hơn | ||
| ERR11 | Quá tải động cơ | F9-01( Tăng sự bảo vệ motor quá tải) cài không đúng | Cài F9-01 c ho phù hợp |
| Tải quá nặng or rotor bị kẹt trong motor | Giảm tải or kiểm tra động cơ và tình trạng cơ khí | ||
| Công suất AC Drive nhỏ | Thay thế Drive | ||
| ERR13 | Mất pha ngõ ra | Dây ( cáp) động cơ bị đứt | Kiểm tra điện trở giữa các dây của động cơ |
| Cáp kết nối AC Drive với động cơ có hiện tượng bất thường | Kiểm tra xem dây điện của đông cơ 3 pha có bình thường hay không | ||
| Bo Drive or IGBT có hiện tượng bất thường | Thay thế biến tần | ||
| ERR14 | Quá nhiệt IGBT | Nhiệt độ xung quanh quá cao | Giảm nhiệt độ xung quanh |
| Thông gió bị tắc | Làm sạch quạt thông gió | ||
| Quạt bị hư (hỏng) | Thay thế quạt làm mát | ||
| Độ nhạy của điện trở nhiệt or IGBT bị hư | Thay thế AC Drive | ||
| ERR15 | Lỗi thiết bị bên ngoài | Tín hiệu lõi bên ngoài là ngõ vào thông qua ngõ vào DI | Chắc chắn tình trạng cơ khí cho phép khởi động lại (F8-18) và thiết lập lại hoạt động |
| Tín hiệu lỗi bên ngoài là ngõ vào chế độ I/O | Chắc chắn rằng các thông số chế độ I/Otrong nhóm A1 được thiết lập 1 cách chính xác và thiết lập lại các hoạt động | ||
| ERR16 | Lỗi công giao tiếp | Máy tính chủ trong tình trạng bất thường | Kiểm tra lại cáp nối máy tính chủ |
| Cáp giao tiếp có hiện tượng bất thường | Kiểm tra lại cáp giao tiếp | ||
| Thông số truyền dữ liệu trong nhóm FD cài chưa đúng | Cài lại thông số truyền dữ liệu cho phù hợp | ||
| Sau tất cả các kiểm tra trên được thực hiện, nhưng lỗi vẫn còn tồn tại, khôi phục lại thiết lập mặc định | |||
| ERR18 | Lỗi dò tìm dòng | Bo Drive có hiện tượng bất thường | Thay thế drive |
| ERR21 | Lỗi đọc ghi bộ nhớ EEPROM | Chíp bộ nhớ EEPROM bị hư | Thay thế Drive |
| ERR23 | Ngắn mạch chạm đất | Động cơ ngắn mạch chạm đất | Thay thế cáp or động cơ |
| Top tube của biến tần bị hư, hỏi chuyên gia để kiểm tra | Thay thế Drive | ||
| ERR26 | Thời gian chạy tích lũy vượt quá | Thời gian chạy tích lũy vượt giá trị chạy thiết lập | Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo |
| ERR27 | Lỗi xác định người dùng 1 | Lỗi xác định người dùng 1 là ngõ vào qua DI | Cài đặt lại hoạt động |
| Lỗi xác định người dùng 1 là ngõ vào qua virtual I/O | |||
| ERR28 | Lỗi xác định người dùng 2 | Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua DI | Cài đặt lại hoạt động |
| Lỗi xác định người dùng 2 là ngõ vào qua virtual I/O | |||
| ERR29 | Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá | Thời gian mở nguồn tích lũy vượt quá giá trị thiết lập | Xóa các bản ghi nhớ thông qua các thông số khởi tạo |
| ERR30 | Lỗi mất tải | Dòng điện ngõ ra AC Drive nhỏ hơn so với thông số F9-64( mức phát hiện mất tải) | Kiểm tra xem bị ngắt hoặc các thiết lập F9-64 và F9-65( thời gian phát hiện mất tải) cso đáp ứng tình trạng vận hành thực tế không |
| ERR31 | Mất hồi tiếp PID trong khi chạy | Dòng điện PID nhỏ hơn giá trị thiết lập của FA-26(mức phát hiện mất hồi tiếp ủa PID) | Kiểm tra hồi tiếp PID, hoặc thiết lập FA-26 cho đúng |
