Biến tần Hitachi WJ200 – Dãy công suất lên đến 15KW – Tiện dụng
Biến tần Hitachi WJ200 có dãy công suất cho cả 1 pha và 3 pha, riêng 3 pha có 2 loại theo mức VAC. Sản phẩm ứng dụng được các động cơ tải bởm và quạt,.. với mức công suất, rất phù hợp cho các động cơ tải nhẹ.
Dãy Công suất:
– 1 pha vào, 3 pha ra – 200~240VAC: 0.1 ~ 2.2kW (1/8 ~ 3Hp).
– 3 pha vào, 3 pha ra – 200~240VAC: 0.1 ~ 15kW (1/8 ~ 20Hp).
– 3 pha vào, 3 pha ra – 380~480VAC: 0.4 ~ 15kW (1/2 ~ 20Hp).
Các chức năng dẫn đầu trong công nghiệp của biến tần hitachi WJ200
1.Mômen khởi động lớn bằng 200% định mức hoặc lớn hơn nhờ công nghệ điều khiển vectơ không cảm biến (trong chế độ làm việc nặng).
Tích hợp chức năng tinh chỉnh tự động với điều khiển vectơ không cảm biến dễ dàng tạo mômen lớn phù hợp với yêu cầu trong những ứng dụng tời nâng, hạ, thang máy …
2. Cải tiến khả năng điều chỉnh ở tốc độ thấp. Dao động giảm 1/2 lần so với các model trước.
Điều chỉnh ở tốc độ thấp giúp nâng cao độ chính xác và ổn định khi làm việc.
3. Chức năng tránh ngắt
Kết hợp các chức năng giảm tốc, khử quá dòng trong thời gian ngắn nhất với chức năng AVR DC bus. Giảm ngắt phiền toái. Tăng cường khả năng giới hạn dòng và mômen nhằm hạn chế tải để bảo vệ máy móc, thiết bị.
4. Điều khiển vị trí đơn giản (khi có tín hiệu phản hồi)
Có thể lựa chọn điều khiển tốc độ hay điều khiển vị trí qua đầu vào thông minh. Nếu đầu vào [SPD] ở trạng thái ON, bộ đếm vị trí dòng được giữ ở giá trị 0. Nếu đầu vào [SPD] ở trạng thái OFF, biến tần sẽ thực hiện điều khiển vị trí hoặc bộ đếm vị trí sẽ được kích hoạt.
5. Có thể điều khiển động cơ cảm ứng & động cơ nam châm vĩnh cửu (NCVC) chỉ sử dụng 1 biến tần.
Biến tần WJ200 có thể điều khiển được cả động cơ cảm ứng IM và động cơ NCVC PM. Sử dụng động cơ NCVC còn giúp bảo toàn và tiết kiệm năng lượng.
Tiêu chuẩn toàn cầu
1. Tuân theo các tiêu chuẩn toàn cầu.
CE, UL, c-UL, c-Tick
2. Sử dụng chuẩn logic Sink / source
Mức logic của đầu vào và đầu ra được áp dụng theo quy tắc sink/source.
3. Dải điện áp nguồn vào rộng.
Điện áp vào 240V cho loại 200V và điện áp 480V cho loại 400V tiêu chuẩn.
Single-phase 100V class
Models WJ200- | 004M | 007M | |
---|---|---|---|
Applicable motor size*2 |
kW | 0.4 | 0.75 |
HP | 1/2 | 1 | |
Rated capacity (kVA) |
100V | 1.0 | 2.0 |
120V | 1.2 | 2.4 | |
Input Rating | Rated input voltage (V) |
Single-phase: 100V –10% to 120V +10%, 50/60Hz±5% |
|
Output Rating | Rated output voltage (V)*3 |
Three-phase: 200 to 240V (proportional to input voltage) |
|
Rated output current (A) |
3.0 | 5.0 | |
Minimum value of resistor (Ω) | 100 | 50 |
Single-phase 200V class
Models WJ200- | 001SF | 002SF | 004SF | 007SF | 015SF | 022SF | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Applicable motor size*2 | kW | VT | 0.2 | 0.4 | 0.55 | 1.1 | 2.2 | 3 |
CT | 0.1 | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | ||
HP | VT | 1/4 | 1/2 | 3/4 | 1.5 | 3 | 4 | |
CT | 1/8 | 1/4 | 1/2 | 1 | 2 | 3 | ||
Rated capacity (kVA) | 200V | VT | 0.4 | 0.6 | 1.2 | 2 | 3.3 | 4.1 |
CT | 0.2 | 0.5 | 1 | 1.7 | 2.7 | 3.8 | ||
240V | VT | 0.4 | 0.7 | 1.4 | 2.4 | 3.9 | 4.9 | |
CT | 0.3 | 0.6 | 1.2 | 2 | 3.3 | 4.5 | ||
Input Rating | Rated input voltage (V) |
Single-phase: 200V-15% to 240V +10%, 50/60Hz ±5% | ||||||
Rated input current (A) | VT | 2 | 3.6 | 7.3 | 13.8 | 20.2 | 24 | |
CT | 1.3 | 3 | 6.3 | 11.5 | 16.8 | 22 | ||
Output Ratings | Rated output voltage (V)*3 |
3-phase: 200 to 240V (proportional to input voltage) | ||||||
Rated output current (A) | VT | 1.2 | 1.9 | 3.5 | 6 | 9.6 | 12 | |
CT | 1 | 1.6 | 3 | 5 | 8 | 11 | ||
Minimum value of resistor (Ω) | 100 | 100 | 100 | 50 | 50 | 35 | ||
Weight | kg | 1 | 1 | 1.1 | 1.4 | 1.8 | 1.8 | |
lb | 2.2 | 2.2 | 2.4 | 3.1 | 4 | 4 |
3-phase 200V class
Models WJ200- | 001LF | 002LF | 004LF | 007LF | 015LF | 022LF | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Applicable motor size*2 | kW | VT | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.1 | 2.2 | 3 |
CT | 0.1 | 0.2 | 0.4 | 0.75 | 1.5 | 2.2 | ||
HP | VT | 1/4 | 1/2 | 1 | 1.5 | 3 | 4 | |
CT | 1/8 | 1/4 | 1/2 | 1 | 2 | 3 | ||
Rated capacity (kVA) | 200V | VT | 0.4 | 0.6 | 1.2 | 2 | 3.3 | 4.1 |
CT | 0.2 | 0.5 | 1 | 1.7 | 2.7 | 3.8 | ||
240V | VT | 0.4 | 0.7 | 1.4 | 2.4 | 3.9 | 4.9 | |
CT | 0.3 | 0.6 | 1.2 | 2 | 3.3 | 4.5 | ||
Input Rating | Rated input voltage (V) |
Three-phase: 200V-15% to 240V +10%, 50/60Hz ±5% | ||||||
Rated input current (A) | VT | 1.2 | 1.9 | 3.9 | 7.2 | 10.8 | 13.9 | |
CT | 1 | 1.6 | 3.3 | 6 | 9 | 12.7 | ||
Output Ratings | Rated output voltage (V)*3 |
Three-phase: 200 to 240V (proportional to input voltage) | ||||||
Rated output current (A) | VT | 1.2 | 1.9 | 3.5 | 6 | 9.6 | 12 | |
CT | 1 | 1.6 | 3 | 5 | 8 | 11 | ||
Minimum value of resistor (Ω) | 100 | 100 | 100 | 50 | 50 | 35 | ||
Weight | kg | 1 | 1 | 1.1 | 1.2 | 1.6 | 1.8 | |
lb | 2.2 | 2.2 | 2.4 | 2.6 | 3.5 | 4 |
Models WJ200- | 037LF | 055LF | 075LF | 110LF | 150LF | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Applicable motor size*2 | kW | VT | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | 18.5 |
CT | 3.7 | 5.5 | 7.5 | 11 | 15 | ||
HP | VT | 7.5 | 10 | 15 | 20 | 25 | |
CT | 5 | 7.5 | 10 | 15 | 20 | ||
Rated capacity (kVA) | 200V | VT | 6.7 | 10.3 | 13.8 | 19.3 | 23.9 |
CT | 6 | 8.6 | 11.4 | 16.2 | 20.7 | ||
240V | VT | 8.1 | 12.4 | 16.6 | 23.2 | 28.6 | |
CT | 7.2 | 10.3 | 13.7 | 19.5 | 24.9 | ||
Input Rating | Rated input voltage (V) |
Single-phase: 200V-15% to 240V +10%, 50/60Hz ±5% | |||||
Rated input current (A) | VT | 23 | 37 | 48 | 68 | 72 | |
CT | 20.5 | 30.8 | 39.6 | 57.1 | 62.6 | ||
Output Ratings | Rated output voltage (V)*3 | 3-phase: 200 to 240V (proportional to input voltage) | |||||
Rated output current (A) | VT | 19.6 | 30 | 40 | 56 | 69 | |
CT | 17.5 | 25 | 33 | 47 | 60 | ||
Minimum value of resistor (Ω) | 35 | 20 | 17 | 17 | 10 | ||
Weight | kg | 2 | 3.3 |
Thông tin liên hệ
Mọi thắc mắc xin liên hệ: 0937344059
Địa chỉ: 1070 Đại lộ Bình Dương, Thới hòa, Bến cát, Bình Dương
Website sản phẩm: vactechnology.vn